Size 150 là bao nhiêu kg? Chọn size quần áo chuẩn cho bé
Khi mua quần áo cho bé có xuất xứ từ Trung Quốc, mẹ thường hay thấy có size từ 80 – 150, điều này khiến mẹ lúng túng khi chọn size quần áo phù hợp vì hệ size Việt Nam là size chữ (S, M, L). Ngay sau đây hãy cùng tìm hiểu size 150 dành cho bé bao nhiêu kg trong bài viết này cùng Click247 nhé.
Size 150 dành cho bé bao nhiêu kg?
Theo bảng size
Trung Quốc, thông thường size 150 sẽ phù hợp cho bé từ 9 – 10 tuổi, nặng khoảng
28 – 30kg và có chiều cao khoảng 140 – 150cm.
Khi mua quần áo cho bé, mẹ nên lưu ý xem kỹ xuất xứ nguồn gốc mặt hàng cũng như thông tin kích thước là dựa trên bảng số liệu của Trung Quốc hay Việt Nam. Do thể trạng của trẻ em Việt Nam có thể trạng khác so với nước bạn nên vì thế thông số kích thước sẽ khác nhau.
Vậy nên việc kiểm tra nguồn gốc kỹ trước khi đưa ra quyết định mua quần áo cho trẻ là rất cần thiết. Tránh trường hợp không mong muốn, mua áo cùng size 150 nhưng áo rất vừa vặn còn áo thì chật, gây khó chịu cho bé.
Dưới đây là chi tiết
bảng size quần áo trẻ em Trung Quốc , mẹ tham khảo để lựa chọn quần áo phù hợp
với con yêu nhé
Bảng size quần áo trẻ em Trung Quốc theo cân nặng
BẢNG SIZE QUẦN ÁO TRẺ EM TRUNG QUỐC THEO CÂN NẶNG |
|||||
SIZE |
CÂN NẶNG |
SIZE |
CÂN NẶNG |
SIZE |
CÂN NẶNG |
1 |
Dưới 5 |
6 |
17 - 19 |
11 |
30 - 33 |
2 |
Dưới 6 |
7 |
20 - 22 |
12 |
34 - 37 |
3 |
8 - 10 |
8 |
22 - 25 |
13 |
37 - 40 |
4 |
11 - 13 |
9 |
25 - 27 |
14 |
40 - 43 |
5 |
14 - 16 |
10 |
27 - 30 |
15 |
43 - 46 |
Ký hiệu trong bảng size quần áo theo độ tuổi
Ở bảng size quần áo theo độ tuổi, bảng size bao gồm số và chữ. Ký hiệu “M” có nghĩa là “Month” (Tháng), chỉ số tháng tuổi của trẻ. Phần size chữ và số chỉ áp dụng cho trẻ sơ sinh thôi mẹ nhé. Còn với trẻ nhỏ, size sẽ tương ứng với chiều cao của bé. Mẹ có thể tìm hiểu thêm qua bảng size theo độ tuổi dưới đây:
BẢNG SIZE QUẦN ÁO TRẺ EM THEO ĐỘ TUỔI |
||||
SIZE |
ĐỘ TUỔI |
CHIỀU CAO (CM) |
CÂN NẶNG (KG) |
|
0 - 03M |
Sơ sinh |
0 - 3 tháng |
50 – 59 |
3 - 5 |
03 - 06M |
Sơ sinh |
3 - 6 tháng |
59 – 66 |
3 - 5 |
06 - 12M |
Sơ sinh |
6 - 12 tháng |
66 – 73 |
6.65 - 10 |
12 - 18M |
Sơ sinh |
12 - 18 tháng |
73 – 80 |
9,5 - 12 |
80 |
Trẻ nhỏ |
2 – 3 tuổi |
80 – 90 |
8 - 10 |
90 |
Trẻ nhỏ |
3 – 4 tuổi |
90 – 100 |
11 - 13 |
110 |
Trẻ nhỏ |
5 – 6 tuổi |
100 – 110 |
17-18 |
120 |
Trẻ nhỏ |
7 – 8 tuổi |
110 – 120 |
19-20 |
130 |
Thiếu nhi |
9 - 10 tuổi |
130 – 140 |
21 - 23 |
140 |
Thiếu nhi |
10 - 11 tuổi |
140 – 150 |
24 - 27 |
150 |
Thiếu nhi |
12 - 13 tuổi |
150 – 160 |
28-32 |
160 - 170 |
Thiếu niên |
Trên 13 tuổi |
160 – 170 |
trên 32 |
Ký hiệu số trong bảng size theo kích cỡ
Ký hiệu trong bảng
size quần áo trẻ em Trung Quốc theo kích cỡ quy định theo chữ số La mã từ XS đến
XL. Mỗi size tương ứng với độ tuổi, chiều cao và cân nặng khác nhau.
BẢNG SIZE QUẦN ÁO TRẺ EM TRUNG QUỐC THEO KÍCH CỠ |
|||||
SIZE |
ĐỘ TUỔI |
BÉ TRAI |
BÉ GÁI |
||
|
|
CHIỀU CAO (CM) |
CÂN NẶNG (KG) |
CHIỀU CAO (CM) |
CÂN NẶNG (KG) |
XS |
4 - 5 |
99 - 105.5 |
16 - 17 |
99 - 105.5 |
16 - 17 |
|
5 - 6 |
106.5 - 113 |
17.5 - 19 |
106.5 - 113 |
17.5 - 19 |
S |
6 - 7 |
114 - 120.5 |
19 - 22 |
114 - 120.5 |
19 - 22 |
|
7 - 8 |
122 - 129.5 |
22 - 25 |
122 - 127 |
22 - 25 |
M |
8 - 9 |
129.5 - 137 |
25 - 27 |
127 - 129.5 |
25 - 27 |
|
8 - 9 |
140 - 147 |
27 - 33 |
132 - 134.5 |
27.5 - 30 |
L |
9 - 10 |
150 - 162.5 |
33 - 39.5 |
137 - 139.5 |
30 - 33.5 |
|
10 - 11 |
150 - 162.5 |
40 - 45 |
142 - 146 |
34 - 38 |
XL |
11 - 12 |
157 - 162.5 |
45.5 - 52 |
147 - 152.5 |
38 - 43.5 |
|
12 - 13 |
165 - 167.5 |
52.5 |
155 - 166.5 |
44 - 50 |
Trên đây là giải
đáp cho câu hỏi size 150 dành cho bé bao nhiêu kg cũng như cách chọn size quần
áo chính xác cho bé theo bảng size Trung Quốc. Chúc mẹ mua được những bộ đồ
xinh yêu vừa vặn với bé con nhà mình nhé!